put the lid on Thành ngữ, tục ngữ
put the lid on
put the lid on
Also, keep the lid on. Suppress, as in I don't know how but we'll have to put the lid on that rumor about her, or Let's keep the lid on our suspicions. The word lid here is used in the sense of “a cover for a container.” [Early 1900s] đậy nắp (cái gì đó)
1. Để gây ra sự thất bại của một cái gì đó. Thật bất may, một cái chân bị gãy vừa đóng nắp kỳ nghỉ của tui đến khu nghỉ mát trượt tuyết. Để dập tắt hoặc ngăn chặn một cái gì đó; để kiểm soát một cái gì đó để giữ cho nó bất phát triển, tăng lên hoặc thành công. Chúng ta nên phải dập tắt những tin đồn về chuyện công ty sắp phá sản. Chúng tui quyết định mở nắp dự án vì chúng tui không có đủ kinh phí để xem nó đến cùng. . Kìm nén, vì tui không biết làm thế nào nhưng chúng tui sẽ phải đậy nắp tin đồn đó về cô ấy, hoặc Hãy giữ nắp cho sự nghi ngờ của chúng tôi. Từ nắp ở đây được dùng với nghĩa "nắp đậy cho vật chứa". [Đầu những năm 1900] Xem thêm: nắp, bật, đặt đặt (hoặc a) nắp
dừng lại. Người quan sát bất chính thức 1996 Không có gì cuối cùng. Tôi chưa đậy nắp bất cứ thứ gì. Xem thêm: đậy nắp, bật, đặt đậy nắp (thiếc)
là đỉnh điểm của một loạt các hành vi hoặc sự kiện khiến tất cả thứ bất thể chịu đựng được. Ngày lễ thăng trời năm 1999 bất chính thức của Anh Chris Dolan Mẹ phát hiện ra cô có thai một tháng trước đám cưới, sau đó bố vừa đậy nắp hộp thiếc lại bằng cách tự cho mình nghỉ việc. Xem thêm: lid, on, put accumulate / put a / the ˈlid on article
cố gắng đảm bảo rằng tất cả người bất làm điều gì đó hoặc phát hiện ra điều gì đó: Chính phủ muốn tiếp tục thảo luận về cải cách thuế vào lúc này.
An put the lid on idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with put the lid on, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ put the lid on